Đặc tính áp dụng: khả năng chịu máy tốt, bám dính tốt, không bị nứt khi đóng đinh và ốc vít. Gỗ nhanh khô, ít biến dạng.
Đặc tính vật lí: Gỗ có cân nặng tương đối nhẹ, gỗ mềm, sức chịu lực xoắn và lực nén yếu, độ kháng cộc thấp. Khi gỗ gỗ không mùi, không vị
- Khối lượng làng nhàng (độ ẩm 12%): 449 kg/m3
Độ bền: không có tác dụng kháng sâu
Trữ lượng sẵn có: Hoa kỳ có sẵn dưới danguj gỗ phách và gỗ phủ mặt (gỗ vơni)
Tác dụng chính: Đồ gỗ, các bộ phận của đồ gỗ, gỗ chạm và gờ trang trí nội thất, đồ chơi, dụng cụ nhà bếp
Qui cách, độ dày Gỗ dương (gỗ poplar): dày 4/4”, 5/4”, 6/4”, 8/4” = 25.4mm, 32mm, 38mm, 50.8mm; loại FAS, 1C, 2C.
Mua go bang lang: gía gỗ bạch dương tương đối rẻ, cùng chất lượng, độ dày như nhau nhưng giá tốt hơn khoảng 70%. So với gỗ tần bì (ash) chênh lệch tỉ lệ ít hơn khoảng 60%
Gỗ bạch dương (Gỗ Poplar) áp dụng đồ gỗ, các bộ phận của đồ gỗ, gỗ chạm và gờ trang trí nội thất, đồ chơi và dụng cụ nhà bếp. áp dụng chuyên môn (ở Hoa Kỳ) gồm màn sáo và cửa sập.
Gỗ bạch dương (poplar) xẻ sấy nhập từ Anh, Châu Âu nguyên kiện với nhiều quy cách. Bạn cần bán hay báo giá gỗ bạch dương xẻ nguyên liệu? Hotline 0909 444 666.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét